Leave Your Message

Phim co lại Pof được liên kết chéo rõ ràng Phim Polyolefin Pof Shrink

BRJO3 là màng liên kết ngang có độ bền và độ co ngót cao. Nó được sử dụng cho máy đóng gói bán tự động và tự động thủ công. Ngoài ra, bộ phim có độ bóng cao và minh bạch.


Độ dày có sẵn:

12micron, 15micron, 19micron, 25micron, 30 micron, 38 micron

Vật liệu:PP/PE

Ứng dụng:1. Gói THỰC PHẨM 2. Mỹ phẩm 3. Gói thuốc 4. Gói nội thất 5. Gói phần cứng, v.v.

Nguồn gốc:Vô Tích, Trung Quốc


Chúng tôi là đối tác tin cậy và được nhiều thương hiệu xuất sắc lựa chọn làm đối tác. Chúng tôi mong chờ sự tham gia của bạn.

    Có bao nhiêu loại màng co POF?

    Hiện nay trên thị trường có 4 loại màng co POF:
    1.Phim co POF thường: Đây là loại màng co tiêu chuẩn thường được sử dụng để đóng gói sản phẩm nhằm bảo vệ bề mặt sản phẩm. Bản thân bộ phim không có đặc điểm gì đặc biệt đáng chú ý; nó mỏng, trong và thân thiện với môi trường. Thích hợp cho bao bì thông thường như hộp mỹ phẩm, hộp thực phẩm bổ sung, sách, sữa chua, sữa chua, v.v.
    2.Phim co POF liên kết ngang: Tiếp theo là màng co POF trải qua quá trình liên kết ngang giúp tăng cường độ chắc chắn và độ bền của màng. Nó không dễ bị rách, vẫn giữ được đặc tính co lại và vẫn mỏng và trong. Thích hợp cho các sản phẩm có hình dạng độc đáo như quả bóng.
    3. Màng co POF hiệu suất cao: Màng co POF này có chất lượng trượt cao phù hợp với máy đóng gói co tốc độ cao. Nó có dấu niêm phong chắc chắn nên thích hợp cho các sản phẩm mì bán thành phẩm.
    4.POF Shrink Film Anti-Fog: Cuối cùng, màng co POF này được chế tạo đặc biệt để ngăn sương mù hoặc ngưng tụ hình thành trên sản phẩm, đặc biệt đối với các mặt hàng thực phẩm tươi sống như rau, trái cây, thịt và đồ ăn sẵn đông lạnh.

    Thông số sản phẩm

    ĐỘ DÀY CHIỀU DÀI(M) CHIỀU RỘNG(MM)
    BRJ03 SW CF SW CF
    12 10002/6680/3334 1667 200-3200 150-1000
    15 7992/5328/2664 1332
    19 6402/4268/2134 1067
    25 4800/3200/1600 800
    30 3996/2664/1332 666
    38 3156/2104/1052 526
    ID lõi giấy 76/152 76 76/152 76
    Màng co Polyolefin
    BRJ-03
    MỤC KIỂM TRA ĐƠN VỊ KIỂM TRA ASTM GIÁ TRỊ TIÊU BIỂU
    ĐỘ DÀY micron 12 15 19 25 30 38
    QUANG HỌC
    Sương mù D1003 2.2 2,5 3 3,7 4.3 4,5
    Rõ ràng D1746 87 87 87 87 87 87
    Độ bóng@45Deg D2457 94 94 91 87 76 75
    ĐẶC TÍNH THUỐC MD TD MD TD
    Co ngót miễn phí 100oC % D2732 15 25 15 25
    Co ngót miễn phí 110oC % D2732 35 45 30 40
    Co ngót miễn phí 120oC % D2732 68 70 65 66
    Co ngót miễn phí 130oC % D2732 81 80 80 79
    KÉO
    Độ bền kéo (MD) D882 120 100
    Độ bền kéo (TD) 130 110
    Độ giãn dài (MD) % 120 130
    Độ giãn dài (TD) 120 130
    SỨC MẠNH CON DẤU
    MD/Con dấu dây nóng N/ 15mm F88 12,5 15.2 18,5 12,5 15.2 18,5
    TD/Con dấu dây nóng 13 16,6 19 13 16,6 19
    COF (Phim nối phim)
    Năng động D1894 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
    Tĩnh 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21
    Nhiệt độ lưu trữ tối đa oC 32

    Leave Your Message